Thứ Tư, 28 tháng 9, 2016

máy aas , s44 - 168 , spectrolab - anh quốc , máy quang phổ hấp thụ nguyên tử , máy phân tích kim loại ,

MÁY QUANG PHỔ HẤP THỤ 

NGUYÊN TỬ (AAS)

Model: S44 – 168
Hãng : SPECTROLAB – ANH QUỐC
 
Thiết kế tiên tiến của máy quang phổ hấp thu nguyên tử AAS đã đạt được sự đảm bảo ở mức cao nhất về độ nhạy, độ chính xác và độ lặp.

đặc điểm và thông số kỹ thuật như sau:
-        Tháp đèn điều khiển bằng máy tính với 6 đèn cathode rổng làm nóng trước.
-        Tốc độ gia nhiệt ống lò hàng đầu (3800K/s).
-        Buồng nguyên tử hóa phủ Teflon trơ với hóa chất ăn mòn và dung môi hữu cơ.
-        Tùy chọn chức năng pha loảng online thuận tiện cho việc dựng đường chuẩn chỉ với một dung dịch chất chuẩn.
-        Bộ nguồn độc lập cho đèn cathode rổng.
-        Băng thông ( bandwidth) : 0.15 – 3.0nm , bước thay đổi 0.15nm
-        Cách tử: 1200 vạch/mm.
-        Quang phổ kế (một chùm tia): 185 đến 900nm, lựa chọn bước sóng thông qua phần mềm.

HỆ THỐNG NGUYÊN TỬ HÓA NGỌN LỬA – FLAME AAS

-        Buồng phun phủ Teflon trơ với acid và dung môi hữu cơ.
-        Đầu đốt làm bằng titanium (tùy chọn) chống ăn mòn cho cả hỗn hợp không khí/acetylene và nitrous oxide/acetylene.
-        Đầu phun mù hiệu suất cao.
-        Tự động tối ưu hóa lưu lượng dòng khí.
-        Hệ thông an toàn: Khóa an toàn cơ học của đầu đốt giúp dò các thông số và trạng thái: loại đầu đốt, áp suất dòng khí cháy, trạng thái lắp đặt bộ nguyên tử hóa. Dò mức của Hệ thống bẩy chất lỏng, tình trạng ngọn lửa bật / tắt, tự động tắt khi có sự cố về nguồn điện, tấm chắn ngọn lửa để bảo vệ khỏi sự phát xạ của tia UV.


THÁP ĐÈN

-        Cho phép gắn 05 hoặc 06 đèn trên cùng 01 tháp (tùy chọn khi đặt hàng).
-        Mỗi bóng đèn đều có nguồn điện cung cấp độc lập
-        Đèn được chọn hoàn toàn tự động bằng phần mềm.

ĐẦU ĐỐT C2H2

Yêu cầu kèm theo:
-        Độ tinh khiết 99%
-        Áp lực 8 – 10psi
-        Lưu lượng 0,5 – 8 lit/phút.

HỆ THỐNG CUNG CẤP KHÍ CHO HỆ THỐNG

– Bơm nén khí không dầu
– Van khí C2H2
– Bình khí C2H2: yêu cầu khí dùng cho phân tích, độ tinh khiết 99%, áp lực 8 – 10psi, Lưu lượng 0,5 – 8 lit/phút.

Một số thiết bị yêu cầu thêm cho Hệ thống phân tích quang phổ hấp thu nguyên tử AAS:
1/ Hệ thống hút khí thải: Lắp đặt tại nơi đặt thiết bị, có tác dụng hút khí thải từ thiết bị đưa ra ngoài.
2/ Lò nung 1100OC: Dùng để tro hoá mẫu phân tích
3/ Lò phá mẫu vi sóng: vô cơ hóa mẫu nhanh chóng, phục vụ cho quá trình chuẩn bị mẫu để phân tích.
CUNG CẤP BAO GỒM
-        Máy chính
-        Đầu đốt ( acetylene burner 100mm)
-        Bơm khí (air compressor)
-        Phần mềm máy tính ( windows software for AAS PC operation)
-        Hệ thống gắn 6 đèn ( selection of X6 hollow cathode lamps)
-        Hệ thống phân tích chuẩn : liên tục 6 mẫu (Selection of X6 analytical standards )
-        Hệ thống hóa hơi thủy ngân – kỹ thuật hóa hơi lạnh ( hydride and cold vapour generator plus
 Hg)

Liên hệ báo giá:
- Ms Yến Nhi: 0168.8931.352 - PKD
- Skype: yennhi19924
- Email: yennhi.phubaolong@gmail.com

Thứ Ba, 27 tháng 9, 2016

tủ ấm , gi7 - 2 , SMI7-2, shellab - mỹ , tủ ấm shellab , tủ ấm vi sinh , tủ ấm hiếu khí ,

TỦ ẤM HIẾU KHÍ SHELLAB

Model: GI7-2
Hãng sản xuất: Shellab (USA)
Tủ ấm hiếu khí Shellab được thiết kế nhỏ gọn, tiết kiệm diện tích lắp đặt, đảm bảo sự đồng đều nhiệt độ, không tỏa nhiệt ra môi trường trong quá trình hoạt động. 
Tủ ấm hiếu khí Shellab được nhập khẩu trực tiếp từ Mỹ, đảm bảo chất lượng, chế độ bảo hành miễn phí 12 tháng.
Tủ ấm hiếu khí Shellab có khả năng cung cấp độ đồng đều nhiệt độ ở cấp cao, đối lưu không khí tự nhiên.
Bộ điều khiển vi xử lý chính xác, tủ ấm hiếu khí Shellab còn được thiết kế một lớp không khí sưởi ấm độc nhất và ba lớp cấu trúc tường góp phần hạn chế tối đa sự mất mát nhiệt ra môi trường.
Tủ ấm hiếu khí Shellab dễ dàng hiệu chuẩn khi phát hiện nhiệt độ hiển thị trên màn hình LED và nhiệt độ thực tế bên trong tủ có sự sai khác.
Tủ ấm hiếu khí Shellab có chương trình cài đặt nhiệt độ theo ý muốn.
  • Dung tích : 190 lít ( 6.7 cu.ft.)
  • Kích thước trong (WxDxH) : 61 x 61 x 51 cm
  • Kích thước ngòai (WxDxH): 76 x 77 x 81 cm
  • Nhiệt độ : môi trường + 8°C --> 70°C
  • Độ phân giải: ± 0.1°C
  • Độ đẵng nhiệt : ± 0.35°C tại 37°C
  • Ổ cắm điện bên trong tủ :1
  • Số lượng khay : 2 kèm theo ( tối đa :9)
  • Buồng tủ chế tạo bằng thép không rỉ
  • Điều khiển nhiệt microprocessor chính xác cao
  • Hệ thống bảo vệ quá nhiệt an tòan
  • Nguồn điện : 220V 50/60Hz 
Công ty PHÚ BẢO LONG chuyên cung cấp trang thiết bị cho phòng thí nghiệm, dây chuyền sản xuất các nhành như: thủy sản, ngành sơn, thực phẩm, dược phẩm, hóa mỹ phẩm, thức ăn chăn nuôi... Công ty chúng tôi đại diện cho một số hãng nổi tiếng : Brookfield, Eutech , Velp , OA/Index, Cometech, PPKK, Latex MST, Betersize, Sera, Shellab,Ellab, Yuan Chang,…….
HÃY LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, LỰA CHỌN SẢN PHẨM PHÙ HỢP VỚI GIÁ TỐT NHẤT
MS NHI - PHÒNG KINH DOANH

MB: 0168 8931 352
EMAIL: yennhi.phubaolong@gmail.com
CÔNG TY CP PHÚ BẢO LONG 
ĐC:SỐ 8 , ĐƯỜNG 44, TÂN QUY ĐÔNG , p.TÂN PHONG , q.7

tủ sấy , 1330gm- 2, shellab - mỹ , tủ sấy đối lưu tự nhiên , tủ sấy shellab

TỦ SẤY ĐỐI LƯU TỰ NHIÊN

Model:1330GM -2
Hãng: SHELLAB – USA

• Hệ thống điều khiển vi xử lý, hiện số, bàn phím thân thiện dễ sử dụng.
• Công nghệ bộ vi xử lý đảm bảo kiểm soát nhiệt độ , bảo vệ sự quá nhiệt
• Khay làm bằng thép không gỉ.
• Kết cấu tủ bằng thép không gỉ phủ lớp sơn bảo vệ, 2 lớp chống thất thoát nhiệt.
• Điều chỉnh được độ thoáng khí.
Thông số kỹ thuật
• Thể tích: 42 lit
• Thang nhiệt độ: 40 đến 2400C
• Độ đồng đều nhiệt độ: ± 2.00C tại 1500C
• Có khả năng cài đặt thời gian (timer).
• Thời gian phục hồi nhiệt độ: 10 phút tại 1500C
• Thời gian gia nhiệt: 15 phút tại 1500C
• Kích thước bên ngoài (WxDxH):54.6×54.6×81.3 cm
• Kích thước bên trong (WxDxH): 33.0×34.9×36.8cm
• Kệ được cung cấp: 2 kệ thép không gỉ
• Nguồn điện vào: 220V/50 -60 Hz .
MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC HỖ TRỢ TỐT NHẤT:
Ms.NHI -Sales 
MP: 0168 8931 352
Email: yennhi.phubaolong@gmail.com
Skype: yennhi19924

Thứ Hai, 19 tháng 9, 2016

nhiệt ẩm kế th - 05 , apech - nhật bản , đồng hồ đo nhiệt độ , nhiệt kế điện tử , máy đo độ ẩm treo tường

NHIỆT ẨM KẾ TH-05


- Sản xuất: APECH-Nhật Bản


- Cho thấy nhiệt độ bên ngoài hoặc bên trong và độ ẩm bên trong một cách đồng thời. Bộ nhớ có chức năng nhớ lại và hiển thị chỉ số nhiệt độ max mà min đã ghi trước đó và ẩm độ tương đối
- Có thể tháo rời bộ cảm biến bên ngoài
- Chọn đơn vị đo là độ C và dộ F
- Có thể gắn trên tường hoặc để bàn
  • Phương pháp đo : Điện tử
  • Thang đo nhiệt độ : -10 ...+60°C
  • Thang đo độ ẩm : 10...99%
  • Có dây đo nhiệt độ rời
  • Độ chính xác : 1°C / ± 2%RH
  • Đơn vị đo : °C / °F /% RH
  • Chức năng : Max , Min
  • Màn hình : LCD
  • Nguồn hoạt động : Pin
  • Kích thước : 110 x 95 x 20 mm
  • Trọng lượng : 171 g
Công ty PHÚ BẢO LONG chuyên cung cấp trang thiết bị cho phòng thí nghiệm, dây chuyền sản xuất các nhành như: thủy sản, ngành sơn, thực phẩm, dược phẩm, hóa mỹ phẩm, thức ăn chăn nuôi... Công ty chúng tôi đại diện cho một số hãng nổi tiếng : Brookfield, Eutech , Velp , OA/Index, Cometech, PPKK, Latex MST, Betersize, Sera, Shellab,Ellab, Yuan Chang,…….
HÃY LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, LỰA CHỌN SẢN PHẨM PHÙ HỢP VỚI GIÁ TỐT NHẤT
MS NHI - PHÒNG KINH DOANH

MB: 0168 8931 352
EMAIL: yennhi.phubaolong@gmail.com
CÔNG TY CP PHÚ BẢO LONG 
ĐC:SỐ 8 , ĐƯỜNG 44, TÂN QUY ĐÔNG , p.TÂN PHONG , q.7

Thứ Năm, 15 tháng 9, 2016

máy đo lực kéo đứt , xlw, lathink - trung quốc , lực kéo đứt bao bì , máy đo lực xé rách , máy đo độ bền

MÁY ĐO LỰC KÉO ĐỨT

Model: XLW

Hãng sản xuất: Labthink – Trung Quốc

-       máy đo lực kéo đứt XLW được thiết kế chuyên nghiệp cho các kiểm tra độ bền kéo, thử nghiệm kéo dài cho film nhựa, vật liệu tấm. Thiết bị này cũng có thể được sử dụng cho các peeling, seal strength, lực xé rách.

-        1% sai số FS, đảm bảo tính chính xác của kết quả xét nghiệm
-        7 chế độ kiểm tra độc lập có sẵn, bao gồm cả độ bền kéo, lột lực, lực xé, Heat Seal Strength Test và tính lực khác.
-        Phạm vi khác nhau của load cell và 7 tốc độ thử nghiệm riêng biệt để đáp ứng yêu cầu kiểm tra khác nhau.
-        Thiết bị được điều khiển bởi vi máy tính với giao diện menu, bảng điều khiển hoạt động PVC và màn hình LCD lớn
-        Thiết kế thông minh hơn bảo vệ quá tải, tự động thiết lập lại vị trí và bộ nhớ mất điện cho các hoạt động kiểm tra an toàn
-        Phần mềm điều hành chuyên nghiệp hỗ trợ phân tích thống kê các mẫu nhóm, phân tích sự chồng chất của các đường cong và kiểm tra chức năng so sánh dữ liệu lịch sử cũng như đa chức năng cài đặt thông số, in ấn, yêu cầu, rõ ràng và hiệu chuẩn, vv
-        Được trang bị với cổng RS232 và cổng máy in micro và thuận lợi cho việc truyền tải dữ liệu và kết nối máy tính
-        Hỗ trợ LystemTM Lab dữ liệu hệ thống chia sẻ dữ liệu thống nhất và có hệ thống quản lý

Tiêu chuẩn

máy đo lực kéo đứt này phù hợp với nhiều tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế như sau: ISO 37, ASTM E4, ASTM D882, ASTM D1938, ASTM D3330, ASTM F88, ASTM F904, JIS P8113, QB / T 2358, QB / T 1130, 8808 GB, GB / T1040.1-2006, GB / T1040.2 -2006, GB / T 1.040,3-2006, GB / T 1.040,4-2006, GB / T 1.040,5-2008, GB / T 4850-2002, GB / T12914-2008, GB / T 17200, GB / T 16.578,1-2008, GB / T 7122, GB / T 2790, GB / T 2791, GB / T 2792, GB / T 17590

Nguyên tắc hoạt động :

Các mẫu vật được cắt theo tiêu chuẩn và lắp đặt giữa hai ngàm kẹp. Sau đó, người dùng thiết lập các thông số tốc độ kéo, ngàm dưới được cố định và ngàm trên bắt đầu kéo căng hướng lên trên đến khi mẫu vật bị đứt. Những thay đổi của lực và sự di chuyển của ngàm kẹp mẫu trên được ghi lại một cách riêng biệt bởi các load cell cố định trên ngàm kẹp di chuyển. Độ bền kéo, độ bền xé và tỷ lệ kéo dài có thể thu được bằng cách tính toán thêm.

Thông số kỹ thuật :

-        Công suất kéo (Load cell): 100 N, 200 N, 500 N
-        Độ sai số: 1% FS
-        Tốc độ: 50, 100, 150, 200, 250, 300, 500 mm/min
-        Số mẫu: 1
-        Chiều rộng mẫu: 30 mm (Grip tiêu chuẩn)
-        Chiều dài hành trình: 600mm
-        Kích thước: 450 mm (L) x 450 mm (W) x 980 mm (H)
-        Nguồn điện: AC 220V 50Hz
Trọng lượng: 65kg

HÃY LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, LỰA CHỌN SẢN PHẨM PHÙ HỢP VỚI GIÁ TỐT NHẤT
MS NHI - PHÒNG KINH DOANH

MB: 0168 8931 352
EMAIL: yennhi.phubaolong@gmail.com
CÔNG TY CP PHÚ BẢO LONG 
ĐC:SỐ 8 , ĐƯỜNG 44, TÂN QUY ĐÔNG , p.TÂN PHONG , q.7

Thứ Tư, 14 tháng 9, 2016

máy aas, sl 176 , elico - ấn độ , máy quang phổ hấp thụ nguyên tử , máy phân tích hàm lượng kim loại

MÁY QUANG PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ AAS

Model:SL 176
Hãng sản xuất: ELICO - ẤN ĐỘ 
 
Thiết kế tiên tiến đã đạt được sự đảm bảo ở mức cao nhất về độ nhạy, độ chính xác và độ lặp. 
Seri SL 176 là sự kết hợp tuyệt vời giửa hiệu năng xuất sắc, phần mềm xử lý mạnh mẻ và giá trị to lớn đạt được để hình thành nên một giải pháp hoàn chỉnh cho việc phân tích lượng vết kim loại.

ĐẶC ĐIỂM TIÊU BIỂU 

Tùy theo cấu hình và nhu cầu cụ thể mà máy quang phổ hấp thu nguyên tử AAS  có các đặc điểm và thông số kỹ thuật như sau:
  • Tháp đèn điều khiển bằng máy tính với 6 đèn cathode rổng làm nóng trước.
  • Chuyển đổi hệ nguyên tử hóa nhanh chóng bằng cơ giới hoặc thủ công (automatic switch & Quick switch).
  • Chuyển đổi hệ quang một chùm tia / hai chùm tia với một click.
  • Lò carbon graphite thiết kế độc đáo cho phép nhiệt độ phân bố đồng nhất, tạo điều kiện nguyên tử hóa đẵng nhiệt trong không gian lò.
  • Tốc độ gia nhiệt ống lò hàng đầu (3800K/s).
  • Buồng nguyên tử hóa phủ Teflon trơ với hóa chất ăn mòn và dung môi hữu cơ.
  • Bộ tiếp mẫu tự động 3 chiều  phù hợp với nhiều loại vial, đĩa plate, ống ngiệm, …
  • Tùy chọn chức năng pha loảng online thuận tiện cho việc dựng đường chuẩn chỉ với một dung dịch chất chuẩn.
  • Bộ nguồn độc lập cho đèn cathode rổng.
  • Phù hợp với quy định của EPA và CSA cũng như là FDA Title 21 part 11 yêu cầu về chử ký điện tử.
  • Cách tử 1800 vạch/mm.
  • Quang phổ kế (một chùm tia hoặc 2 chùm tia – true duble beam): 185 đến 900nm, lựa chọn bước sóng thông qua phần mềm.
  • Khoảng quét bước sóng từ 185 đến 900nm, cho phép chọn lựa khoảng quét với chức năng Zoom.
  • Hiệu chỉnh đường nền chính xác nhờ phương pháp tự đảo chiều. Đèn Deuterium đáp ứng nhanh 1ms cho phép hiệu chỉnh chính xác.
  • Tự động điều chỉnh độ trôi giúp không cần phải làm nóng đèn trước.

HỆ THỐNG NGUYÊN TỬ HÓA NGỌN LỬA – FLAME AAS

  • Buồng phun phủ Teflon trơ với acid và dung môi hữu cơ.
  • Đầu đốt làm bằng titanium (tùy chọn) chống ăn mòn cho cả hỗn hợp không khí/acetylene và nitrous oxide/acetylene.
  • Đầu phun mù hiệu suất cao.
  • Tự động tối ưu hóa lưu lượng dòng khí.
  • Hệ thông an toàn: Khóa an toàn cơ học của đầu đốt giúp dò các thông số và trạng thái: loại đầu đốt, áp suất dòng khí cháy, trạng thái lắp đặt bộ nguyên tử hóa. Dò mức của Hệ thống bẩy chất lỏng, tình trạng ngọn lửa bật / tắt, tự động tắt khi có sự cố về nguồn điện, tấm chắn ngọn lửa để bảo vệ khỏi sự phát xạ của tia UV.


HỆ THỐNG HÓA HƠI HYDRIDE

  • Hệ thống hoá hơi mẫu bằng hơi Hydrua
  • Cho phép xác định các nguyên tố như Arsen, Bimut, Antimony, thiếc, thuỷ ngân, … và các kim loại tạo hydride ở dạng vết với kỹ thuật tạo hydrid và hoá hơi nguội.
  • Đầu dò hấp thu đảm bảo ổn định nhiệt độ trong khoảng từ nhiệt độ phòng đến 1000OC
  • Hệ thống bơm nhu động có khả năng điều khiển tốc độ bơm.

THÁP ĐÈN

  • Cho phép gắn 05 hoặc 06 đèn trên cùng 01 tháp (tùy chọn khi đặt hàng).
  • Mỗi bóng đèn đều có nguồn điện cung cấp độc lập
  • Đèn được chọn hoàn toàn tự động bằng phần mềm.

ĐẦU ĐỐT N2O

  • Yêu cầu kèm theo: Van khí N2O và bình khí N2O, tinh khiết 99,5%, áp lực 50 – 80psi, Lưu lượng 10 – 12 lit/phút.

ĐẦU ĐỐT TITANIUM

  • Dùng để phân tích kim loại có nhiệt lượng cao hơn so với ngọn lửa N2O/C2H
  • Dùng được cho cả ngọn lửa N2O/C2H2 và Air/ C2H2.

HỆ THỐNG CUNG CẤP KHÍ CHO HỆ THỐNG

– Bơm nén khí không dầu
– Van khí C2H2
– Bình khí C2H2: yêu cầu khí dùng cho phân tích, độ tinh khiết 99%, áp lực 8 – 10psi, Lưu lượng 0,5 – 8 lit/phút.

Một số thiết bị yêu cầu thêm cho Hệ thống phân tích quang phổ hấp thu nguyên tử AAS:
1/ Hệ thống hút khí thải: Lắp đặt tại nơi đặt thiết bị, có tác dụng hút khí thải từ thiết bị đưa ra ngoài.
2/ Lò nung 1100OC: Dùng để tro hoá mẫu phân tích
3/ Lò phá mẫu vi sóng: vô cơ hóa mẫu nhanh chóng, phục vụ cho quá trình chuẩn bị mẫu để phân tích.

Thông tin chi tiết về sản phẩm và giá xin liên hệ
 Mrs. Trần Thị Yến Nhi
HP.: 0168 8931 352
Email: yennhi.phubaolong@gmail.com 

Thứ Ba, 13 tháng 9, 2016

máy aas , aurora - canada , al1200, máy quang phổ hấp thụ nguyên tử , Atomic Absorption Spectrophotometer

MÁY QUANG PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ AAS

Model: AI 1200
Hãng sản xuất: AURORA – Canada
 
Thiết kế tiên tiến của máy quang phổ hấp thu nguyên tử AAS – Aurora seri TRACE AAS đã đạt được sự đảm bảo ở mức cao nhất về độ nhạy, độ chính xác và độ lặp. Qua đó TRACE AAS được tăng cường tiện ích cho các ứng dụng trong phạm vi rộng. Việc cơ giới hóa giúp chuyển đổi giữa các hệ thống nguyên tử hóa khác nhau (hệ ngọn lửa, lò carbon graphite, bộ hóa hơi hydride, Plasma) được thực hiện một cách dể dàng.
Seri TRACE AAS là sự kết hợp tuyệt vời giửa hiệu năng xuất sắc, phần mềm xử lý mạnh mẻ và giá trị to lớn đạt được để hình thành nên một giải pháp hoàn chỉnh cho việc phân tích lượng vết kim loại.

Đặc điểm tiêu biểu 

Tùy theo cấu hình và nhu cầu cụ thể mà máy quang phổ hấp thu nguyên tử AAS – Aurora Model AI 1200 có các đặc điểm và thông số kỹ thuật như sau:
  • Tháp đèn điều khiển bằng máy tính với 6 đèn cathode rổng làm nóng trước.
  • Chuyển đổi hệ nguyên tử hóa nhanh chóng bằng cơ giới hoặc thủ công (automatic switch & Quick switch).
  • Chuyển đổi hệ quang một chùm tia / hai chùm tia với một click.
  • Lò carbon graphite thiết kế độc đáo cho phép nhiệt độ phân bố đồng nhất, tạo điều kiện nguyên tử hóa đẵng nhiệt trong không gian lò.
  • Tốc độ gia nhiệt ống lò hàng đầu (3800K/s).
  • Buồng nguyên tử hóa phủ Teflon trơ với hóa chất ăn mòn và dung môi hữu cơ.
  • Bộ tiếp mẫu tự động 3 chiều tiên tiến tương thích với TRACE AI 1200 và phù hợp với nhiều loại vial, đĩa plate, ống ngiệm, …
  • Tùy chọn chức năng pha loảng online thuận tiện cho việc dựng đường chuẩn chỉ với một dung dịch chất chuẩn.
  • Bộ nguồn độc lập cho lò GF và đèn cathode rổng.
  • Phù hợp với quy định của EPA và CSA cũng như là FDA Title 21 part 11 yêu cầu về chử ký điện tử.
  • Phần mềm cho phép cài đặt khe phổ 0,2 ; 0,6 và 1,2nm.
  • Cách tử 1200 vạch/mm.
  • Quang phổ kế (một chùm tia hoặc 2 chùm tia – true duble beam): 185 đến 900nm, lựa chọn bước sóng thông qua phần mềm.
  • Khoảng quét bước sóng từ 185 đến 900nm, cho phép chọn lựa khoảng quét với chức năng Zoom.
  • Hiệu chỉnh đường nền chính xác nhờ phương pháp tự đảo chiều. Đèn Deuterium đáp ứng nhanh 1ms cho phép hiệu chỉnh chính xác.
  • Tự động điều chỉnh độ trôi giúp không cần phải làm nóng đèn trước.

Hệ thống nguyên tử hóa ngọn lửa – Flame AAS

  • Buồng phun phủ Teflon trơ với acid và dung môi hữu cơ.
  • Đầu đốt làm bằng titanium (tùy chọn) chống ăn mòn cho cả hỗn hợp không khí/acetylene và nitrous oxide/acetylene.
  • Đầu phun mù hiệu suất cao.
  • Tự động tối ưu hóa lưu lượng dòng khí.
  • Hệ thông an toàn: Khóa an toàn cơ học của đầu đốt giúp dò các thông số và trạng thái: loại đầu đốt, áp suất dòng khí cháy, trạng thái lắp đặt bộ nguyên tử hóa. Dò mức của Hệ thống bẩy chất lỏng, tình trạng ngọn lửa bật / tắt, tự động tắt khi có sự cố về nguồn điện, tấm chắn ngọn lửa để bảo vệ khỏi sự phát xạ của tia UV.

Hệ thống lò Graphite (GF-AAS)

  • Nguyên tử hoá các nguyên tố ở điều kiện đẳng nhiệt.
  • Điều khiển dòng khí Ar/He bằng phần mềm trong phạm vi 0 ~ 5 L/Min.
  • Chương trình nhiệt cho phép cài đặt 30 bước (Step), mỗi bước có thể lập trình riêng.
  • Khoảng nhiệt độ cài đặt : 0 đến 3000OC, hiển thị nhiệt độ theo thời gian thực.
  • Ramp gia nhiệt có thể được lập trình với bước tăng 0.1s.
  • Thời gian giữ có thể chọn lựa trong khoảng từ 0s đến 25s với bước tăng 0.1s

Hệ thống hóa hơi Hydride

  • Hệ thống hoá hơi mẫu bằng hơi Hydrua
  • Cho phép xác định các nguyên tố như Arsen, Bimut, Antimony, thiếc, thuỷ ngân, … và các kim loại tạo hydride ở dạng vết với kỹ thuật tạo hydrid và hoá hơi nguội.
  • Đầu dò hấp thu đảm bảo ổn định nhiệt độ trong khoảng từ nhiệt độ phòng đến 1000OC
  • Hệ thống bơm nhu động có khả năng điều khiển tốc độ bơm.

THÁP ĐÈN

  • Cho phép gắn 05 hoặc 06 đèn trên cùng 01 tháp (tùy chọn khi đặt hàng).
  • Mỗi bóng đèn đều có nguồn điện cung cấp độc lập
  • Đèn được chọn hoàn toàn tự động bằng phần mềm.

Phần mềm điều khiển

  • Chạy mẫu đơn hoặc theo lô.
  • Xuất dữ liệu theo thời gian thực.
  • Điều khiển phạm vi và tốc độ scan bước sóng.
  • Hổ trợ LIMS
  • Tương thích FDA Title 21 Part 11
  • Phần mềm AISPEC 8.0 cho phép điều khiển hệ thống quang học của máy quang phổ, ngọn lửa, lò nung, bộ hoá hơi, autosampler và thu thập dữ liệu.
  • Phần mềm điều khiển chương trình khí PG-0002 cho phép điều khiển lưu lượng khí và tự động thay đổi loại khí cho phù hợp với đầu đốt.
  • Phần mềm bật / tắt chế độ 2 chùm tia DB-0002 dùng để điều khiển bật / tắt sử dụng chế độ 02 chùm tia hay 01 chùm tia.
  • Điều chỉnh nền đèn D2: Module điện tử điều khiển điện áp của đèn, cho phép điều chỉnh nền đèn D2 với thời gian tham chiếu giữa 2 lần đo là 1ms.

Đầu đốt N2O

  • Yêu cầu kèm theo: Van khí N2O và bình khí N2O, tinh khiết 99,5%, áp lực 50 – 80psi, Lưu lượng 10 – 12 lit/phút.

Đầu đốt titanium

  • Dùng để phân tích kim loại có nhiệt lượng cao hơn so với ngọn lửa N2O/C2H
  • Dùng được cho cả ngọn lửa N2O/C2H2 và Air/ C2H2.

Hệ thống cung cấp khí cho hệ thống

– Bơm nén khí không dầu
– Van khí C2H2
– Bình khí C2H2: yêu cầu khí dùng cho phân tích, độ tinh khiết 99%, áp lực 8 – 10psi, Lưu lượng 0,5 – 8 lit/phút.

Một số thiết bị yêu cầu thêm cho Hệ thống phân tích quang phổ hấp thu nguyên tử AAS – Aurora:
1/ Hệ thống hút khí thải: Lắp đặt tại nơi đặt thiết bị, có tác dụng hút khí thải từ thiết bị đưa ra ngoài.
2/ Lò nung 1100OC: Dùng để tro hoá mẫu phân tích
3/ Lò phá mẫu vi sóng: vô cơ hóa mẫu nhanh chóng, phục vụ cho quá trình chuẩn bị mẫu để phân tích.

Thông tin chi tiết về sản phẩm và giá xin liên hệ
 Mrs. Trần Thị Yến Nhi
HP.: 0168 8931 352
Email: yennhi.phubaolong@gmail.com